THƯ MỤC: NHỮNG TÁC PHẨM THƠ CA

Các bạn đọc thân mến!

Nhà Thơ Chế Lan Viên đã từng nói “Nhà thơ như con ong biến trăm hoa thành mật ngọt / Một mật ngọt thành đòi vạn chuyến ong bay” và “Tất cả cảm hứng thi ca đều chỉ là giải mã những giấc mơ”. (Hans Sachs); Hay “Thi ca là cái bóng được chiếu bởi những ngọn đèn đường của trí tưởng tượng”.  (Lawrence Ferlinghetti)
 

Để giúp bạn đọc có thể hòa mình vào những áng thơ ca, thư viện trường THCS Phổ Hải đã tạo thư mục "Những tác phẩm thơ ca"

Thư mục gồm 3 phần chính

- Phần I: Lời giới thiệu.

- Phần II: Nội dung tác phẩm được sắp xếp theo vấn chữ cái tên tác phẩm.

- Phần III. Mục lục    


1. PHẠM MINH TÂM
    Gạch nối thời gian: Thơ/ Phạm Minh Tâm.- Nghệ An: Nghệ An, 2019.- 159tr.; 20cm.
     Tóm tắt: Văn học Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: KPL HV.G1 2019
     Số ĐKCB: TK.8.00179, TK.8.00188,

2. Thơ Đường luật Hà Tĩnh/ Võ Giáp, Tràn Y Thuận, Dương Xuân Thâu, Trần Đắc Túc, Nguyễn XUân Cát.- Nghệ An: Nghệ An, 2013.- 320tr.; 21cm.
     ĐTTS ghi: Hội Thơ Đường luật tỉnh Hà Tĩnh
     Chỉ số phân loại: 895.9221008 2013
     Số ĐKCB: TK.8.00180,

3. Viết trong mùa hoa phượng: Thơ/ Nhiều tác giả.- Nghệ Tĩnh: Nxb. Nghệ Tĩnh, 2000.- 352tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL .VT 2000
     Số ĐKCB: TK.8.00181, TK.8.00182, TK.8.00183,

4. Viết trong mùa hoa phượng: Thơ/ Nhiều tác giả.- Nghệ Tĩnh: Nxb. Nghệ Tĩnh, 2000.- 352tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL .VT 2000
     Số ĐKCB: TK.8.00181, TK.8.00182, TK.8.00183,

5. Tháng năm gió thổi: Tuyển tập thơ.- Hà Tĩnh: Văn học, 2020.- 108tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 .HQ 2020
     Số ĐKCB: TK.8.00184, TK.8.00185,

6. Tháng năm gió thổi: Tuyển tập thơ.- Hà Tĩnh: Văn học, 2020.- 108tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 .HQ 2020
     Số ĐKCB: TK.8.00184, TK.8.00185,

7. HÀ VĂN HUỆ
    Một chặng đường thơ: Thơ/ Hà Văn Huệ.- Nghệ An: Nghệ An, 2013.- 127tr.; 21cm.- (Tác phẩm văn học)
     Chỉ số phân loại: 895.922134 PTD.TM 2013
     Số ĐKCB: TK.8.00186,

8. LÊ HỮU THƯỞNG
    Theo thời gian: Thơ/ Lê Hữu Thưởng.- Hà Tĩnh: Hà Tĩnh, 2007.- 46tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9228403 NQ.GC 2007
     Số ĐKCB: TK.8.00187,

9. PHẠM MINH TÂM
    Gạch nối thời gian: Thơ/ Phạm Minh Tâm.- Nghệ An: Nghệ An, 2019.- 159tr.; 20cm.
     Tóm tắt: Văn học Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: KPL HV.G1 2019
     Số ĐKCB: TK.8.00179, TK.8.00188,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. LÊ VĂN VỴ
    Xách giày cao gót cho em: Thơ/ Lê Văn Vỵ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 97tr.; 20cm.
     ISBN: 9786045376591
     Chỉ số phân loại: 895.92214 LVV.XG 2016
     Số ĐKCB: TK.8.00189, TK.8.00190, TK.8.00191, TK.8.00192, TK.8.00193, TK.8.00194, TK.8.00195, TK.8.00196, TK.8.00197,

11. LÊ VĂN VỴ
    Tự khúc: Thơ/ Lê Văn Vỵ.- H.: Hội Nhà văn, 2016.- 111tr.; 21cm.
     ISBN: 9786045358191
     Chỉ số phân loại: 895.9221 2016
     Số ĐKCB: TK.8.00198, TK.8.00199, TK.8.00200, TK.8.00201, TK.8.00202, TK.8.00203, TK.8.00204, TK.8.00205, TK.8.00481, TK.8.00526,

12. TRẦN HÀNH SƠN
    Cát: Thơ/ Trần Hành Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2022.- 115tr.; 21cm.
     ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
     ISBN: 9786043285250
     Chỉ số phân loại: 895.92214 2022
     Số ĐKCB: TK.8.00215, TK.8.00214, TK.8.00212, TK.8.00206, TK.8.00211, TK.8.00210, TK.8.00209, TK.8.00208, TK.8.00207, TK.8.00213,

13. SỸ NHIẾP
    San sẻ: Thơ/ Sỹ Nhiếp.- Nghệ An: Nghệ An, 1998.- 91tr; 20cm.
     Chỉ số phân loại: KPL TTV.SS 1998
     Số ĐKCB: TK.8.00216, TK.8.00217, TK.8.00218, TK.8.00219,

14. Thơ - Theo bước Thanh Hiên 2: Xuân và Tình/ Võ Giáp cb, Trần Trọng Hồng, Nguyễn Ban, Nguyễn Đăng Vinh.- Hà Tĩnh: Hà Tĩnh, 2007.- 87tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 NBH.CD 2007
     Số ĐKCB: TK.8.00220, TK.8.00221, TK.8.00222, TK.8.00223, TK.8.00527,

15. QUỲNH HOA
    Người đẹp với mùa thu: Thơ/ Quỳnh Hoa.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2007.- 61tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 QH.ND 2007
     Số ĐKCB: TK.8.00224,

16. DUY THẢO
    Lộc vừng: Thơ/ Duy Thảo.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 60tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 DT.LV 2004
     Số ĐKCB: TK.8.00225,

17. 100 bài thơ tình chọn lọc/ Mã Giang Lân, Đinh Thái Hương giới thiệu và tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 1993.- 151tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL MGL.1B 1993
     Số ĐKCB: TK.8.00226,

18. ĐẶNG DUY PHÚC
    Nắng mới: Thơ/ Đặng Duy Phúc.- H.: Hà Nội, 2004.- 77tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 2004
     Số ĐKCB: TK.8.00227,

19. VÕ GIÁP
    Lặng lẽ thuyền đời: Thơ/ Võ Giáp.- H.: Văn học, 2008.- 72tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 VG.LL 2008
     Số ĐKCB: TK.8.00228, TK.8.00229, TK.8.00230, TK.8.00231, TK.8.00232, TK.8.00233, TK.8.00234, TK.8.00235, TK.8.00236,

20. PHAN THẾ CẢI
    Mắt suối: Thơ/ Phan Thế Cải.- H.: Thanh niên, 2000.- 80tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL PTC.MS 2000
     Số ĐKCB: TK.8.00237, TK.8.00238,

21. Qua đèo ngang/ Võ Minh Châu bt.- Hà Tĩnh: Kỳ Anh, 1996.
     Chỉ số phân loại: KPL TQ.QD 1996
     Số ĐKCB: TK.8.00239, TK.8.00248, TK.8.00249,

22. SỸ NHIẾP
    Phía sau nụ cười: Thơ/ Sỹ Nhiếp.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2004.- 69tr.: tranh vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 SN.PS 2004
     Số ĐKCB: TK.8.00240, TK.8.00241,

23. Đất học: Thơ/ Bt Võ Giáp, Nguyễn Phiếu, Nguyễn Văn Phong, Phan Cần.- Hà Tĩnh: Hà Tĩnh, 2001.- 79tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 2001
     Số ĐKCB: TK.8.00242, TK.8.00243, TK.8.00244,

24. VĂN DUY
    Bến nhớ: Thơ/ Văn Duy.- H.: Thanh niên, 1996.- 79tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL VD.BN 1996
     Số ĐKCB: TK.8.00245, TK.8.00246, TK.8.00247,

25. NGUYỄN THỊ PHỤNG
    Trái tim con người: [Thơ]/ Nguyễn Thị Phụng.- Quảng Nam Đà Nẵng: Hội văn học nghệ thuật Đà Nẵng, 1993.- 30tr.; 19cm.
     Tóm tắt: Gồm 20 bài của tác giả viết về những kỷ niệm trong đời hoạt động cách mạng của tác giả từ năm 1947-1993.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NTP.TT 1993
     Số ĐKCB: TK.8.00250,

26. Thơ được giải: Cuộc thi thơ báo văn nghệ 1995/ Hữu Thỉnh, Vũ Cao, Phạm Tiến Duật, Trần Ninh Hồ, Thi Hoàng, Chim Trắng, Võ Văn Trục.- H.: Văn học, 1995.- 60tr; 19cm.
     Tóm tắt: Tuyển tập các bài thơ được giải báo văn nghệ năm 1995 của các tác giả: Mai Văn Phấn, Ngân Hoa, Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Ngọc Phú, Trần Anh Thái, Nguyễn Ngọc Oanh, Đống Ddức Bổn, Nguyễn Linh Khiếu, Đỗ Bạch Mai (giải ba) và các tác giả giải 4.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 MVP.TD 1995
     Số ĐKCB: TK.8.00251,

27. NGUYỄN NGỌC PHÚ
    Giấc mơ lưới: Thơ/ Nguyễn Ngọc Phú.- H.: Văn hoá, 1997.- 70tr.; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NNP.GM 1997
     Số ĐKCB: TK.8.00252,

28. NGUYỄN THỊ DUYÊN SANH
    Hoa để mùa sau: Truyện ngắn & tản văn/ Nguyễn Thị Duyên Sanh.- Huế: Nxb. Thuận Hoá ; Công ty Sách Phương Nam, 2014.- 103tr.: tranh vẽ, ảnh; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 NTDS.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.8.00253,

29. YẾN THANH
    Khúc mưa: Thơ/ Yến Thanh.- Hà Tĩnh: Hà Tĩnh, 2004.- 131tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 HM.TT 2004
     Số ĐKCB: TK.8.00255,

30. HƯNG LAM
    Quê Hương: Thơ/ Hưng Lam.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 1998.- 121tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 1998
     Số ĐKCB: TK.8.00256,

31. Văn thơ thiếu nhi Hà Tĩnh: Tuyển chọn.- Hà Tĩnh: Văn học Nghệ thuật, 2006.- 188tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL .VT 2006
     Số ĐKCB: TK.8.00257,

32. Thơ tình thế giới chọn lọc/ Kiều Văn s.t. và tuyển chọn.- Đồng Nai: Đồng Nai, 2004.- 128tr.; 18cm.
     Chỉ số phân loại: KPL NHT.TT 2004
     Số ĐKCB: TK.8.00258,

33. NGUYỄN BÍNH
    Thơ tình trong ngăn cặp/ Nguyễn Bính, Xuân Diệu, Tế Hanh... ; Kiều Văn b.s, giới thiệu.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 152tr; 10x18cm.- (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NB.TT 2002
     Số ĐKCB: TK.8.00259,

34. NGUYỄN TRÃI
    Thơ văn Nguyễn Trãi: Thi ca Việt Nam chọn lọc/ Nguyễn Trãi ; Kiều Văn Bs - giới thiệu - chú giải.- Đồng Nai: Đồng Nai, 2006.- 164tr; 18cm.
     Chỉ số phân loại: KPL NT.TT 2006
     Số ĐKCB: TK.8.00260,

35. HỒ XUÂN HƯƠNG
    Thơ Hồ Xuân Hương: Tác phẩm trung đại Việt Nam.- Hà Nội: Văn học, 2008.- 107tr.; 18cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9221 .TH 2008
     Số ĐKCB: TK.8.00261,

36. PHÙNG QUÁN
    Tuổi thơ dữ dội: Tác phẩm chọn lọc văn học Việt Nam/ Phùng Quán.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 742tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 PQ.TT 2012
     Số ĐKCB: TK.8.00262,

37. VÕ GIÁP
    Duyên thơ: Thơ/ Võ Giáp.- H: Văn hóa dân tộc, 2012.- 270tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: DC870 VD.DT 2012
     Số ĐKCB: TK.8.00263, TK.8.00264, TK.8.00265, TK.8.00266, TK.8.00267,

38. NHÓM TRÍ THỨC VIỆT
    Xuân Diệu thơ và đời/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2017.- 299 tr.; 21 cm..- (Văn học Việt Nam hiện đại)
     Chỉ số phân loại: 808.1092 NTTV.XD 2017
     Số ĐKCB: TK.8.00268,

39. XUÂN HOÀI
    Thơ Xuân Hoài/ Xuân Hoài.- Hà Tĩnh: Sở Văn hoá Thông tin xb, 2000.- 232tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9221 XH.TX 2000
     Số ĐKCB: TK.8.00269,

40. ĐẬU KIẾM, LÊ THỊ MÙI
    Đồng điệu Thơ tình/ Đậu Kiếm, Lê Thị Mùi.- H.: Hội Nhà văn, 2020.- 251tr; 21cm.
     ISBN: 9786049609527
     Chỉ số phân loại: 895.92214 PNT.TT 2020
     Số ĐKCB: TK.8.00270,

41. NGUYỄN THỊ KIM HOÀ
    Tay chị tay em/ Nguyễn Thị Kim Hoà.- H.: Kim Đồng, 2011.- 93tr.: tranh vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NTKH.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.8.00271, TK.8.00281,

42. VÕ GIÁP
    Đường em đi học: Thơ/ Võ Giáp.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2021.- 107tr.: hình vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786049235887
     Chỉ số phân loại: 895.9221 VG.DE 2021
     Số ĐKCB: TK.8.00274,

43. QUỲNH HOA
    Người đàn bà biết yêu/ Quỳnh Hoa.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 87tr.; 21cm.
     ISBN: 9786049944079
     Chỉ số phân loại: 895.92214 HM.TT 2020
     Số ĐKCB: TK.8.00275, TK.8.00276,

44. TRẦN KHOA VĂN
    Khúc ngẫu ca: Thơ - Tản văn/ Trần Khoa Văn.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2022.- 147 tr.: tranh vẽ; 20 cm.
     ISBN: 9786043760002
     Chỉ số phân loại: 895.92214 TKV.KN 2022
     Số ĐKCB: TK.8.00277,

45. ĐẬU HOÀI THANH
    Tiếng thời gian cất điệu: Thơ/ Đậu Hoài Thanh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2017.- 103tr.; 21cm.
     ISBN: 9786045380604
     Chỉ số phân loại: 895.92214 DHT.TT 2017
     Số ĐKCB: TK.8.00278, TK.8.00532,

46. Xuân Quỳnh thơ và đời/ Xuân Quỳnh; Vân Long sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn Hóa, 1995.- 246tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.922134 LNÂ.XQ 1995
     Số ĐKCB: TK.8.00282,

47. QUỲNH HOA
    Người đẹp với mùa thu: Thơ/ Quỳnh Hoa.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2007.- 61tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92214 QH.ND 2007
     Số ĐKCB: TK.8.00296, TK.8.00297, TK.8.00298, TK.8.00299, TK.8.00300,

48. QUỲNH HOA
    Đêm quỳnh hoa: Tập thơ/ Quỳnh Hoa.- Hà Tĩnh: Hà Tĩnh, 2005.- 56tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL HQ.D1 2005
     Số ĐKCB: TK.8.00301, TK.8.00302, TK.8.00303, TK.8.00312, TK.8.00313,

49. SỸ NHIẾP
    Thơ Sỹ Nhiếp.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2011.- 135tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 SN.TS 2011
     Số ĐKCB: TK.8.00308, TK.8.00307, TK.8.00309, TK.8.00310,

Hãy đến với thư viện và tìm đọc những cuốn sách bổ ích này nhé. Hy vọng những cuốn sách sẽ đem lại cho bạn đọc nhiều dư âm và ý nghĩa không chỉ ở trong mỗi trang sách mà còn đằng sau những trang sách ấy.