Bạn đọc thân mến!
Môn Ngữ văn trong nhà trường là một trong những môn khoa học xã hội có tầm quan trọng trong việc giáo dục quan điểm tư tưởng tình cảm cho học sinh. Môn ngữ văn là môn thuộc nhóm công cụ vì thế nếu học tốt môn ngữ văn sẽ có tác dụng tích cực đến kết quả học tập của các môn khác và ngược lại.
Trong những năm gần đây việc giảng dạy môn Ngữ văn nói chung có những chuyển biến theo định hướng tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh. Với phương châm người học tự giác chủ động trong việc lĩnh hội và vận dụng kiến thức kỹ năng. Học sinh được coi là đối tượng vốn có những tiềm năng mà giáo viên có nhiệm vụ đánh thức và tạo điều kiện những tiềm năng đó phát triển. Chính vì vậy để học sinh đạt kết quả cao trong mỗi giờ học vai trò của người giáo viên trong việc giúp học sinh tích cực hoá hoạt động học tập là điều cần thiết trong chương trình thay sách. Với ý nghĩa và mục đích chung đó, Nhằm giúp các em có thêm kiến thức vốn ngôn từ trong các lời văn. Thư viện Trường THCS Phỏ Hải đã tạo thư mục văn học này.
Ngoài ra học tốt môn văn giúp các em ăn nói lưu loát, lôi cuốn được nhiều người nghe, viết ra được nhiều người đọc, nhiều người hiểu. Vì vậy chúng ta cần học tập trau giồi qua sách vở, học ở những người xung quanh. Điều kiện tốt nhất là các em được đến trường được thầy cô giáo giảng dạy nhiều hơn, đến thư viện được đọc nhiều sách, nghiên cứu nhiều tài liệu quý, nhất là sách văn học.
Với mong muốn trên thư viện trường biên soạn cuốn thư mục “Thư mục chuyên đề các tác phẩm Văn học” để giúp các em tìm tài liệu dễ dàng hơn.
Thư mục chia làm 3 phần:
- Phần I: Lời giới thiệu.
- Phần II: Nội dung tác phẩm được sắp xếp theo vấn chữ cái tên tác phẩm.
- Phần III. Mục lục
1. Chuyện làng văn: Việt Nam và thế giới/ B.s.: Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Hải Hà (đồng ch.b.), Trần Lê Bảo...- H.: Giáo dục, 2004.- 613tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các giai thoại văn chương có thực và hư thực của nhà văn Việt Nam và thế giới được sắp xếp theo trật tự thời gian.. Chỉ số phân loại: 809 NHH.CL 2004 Số ĐKCB: TK.8.00001, |
2. NGUYỄN ĐÌNH THI Cái tết của mèo con/ Truyện: Nguyễn Đình Thi ; Tranh: Thuỳ Dung.- H.: Kim Đồng, 2017.- 41tr.: tranh màu; 24cm. ISBN: 9786042086370 Chỉ số phân loại: 895.9223 NDT.CT 2017 Số ĐKCB: TK.8.00002, |
3. DUY TUỆ Chắp cánh thiên thần: Đường vào vườn hoa mơ ước : Giúp học sinh phát triển trí thông minh và khả năng sáng tạo vô tận. T.1/ Duy Tuệ.- Tái bản có bổ sung.- H.: Lao động, 2013.- 108tr.: tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786045901472 Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ.... Chỉ số phân loại: 305.231 DT.C1 2013 Số ĐKCB: TK.8.00003, |
4. VŨ BẰNG Thương nhớ mười hai/ Vũ Bằng.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2016.- 246tr.; 23cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm văn học chọn lọc) ISBN: 9786042030755 Chỉ số phân loại: 895.92283403 VB.TN 2016 Số ĐKCB: TK.8.00004, |
5. TÔ HOÀI Những truyện hay viết cho thiếu nhi/ Tô Hoài ; Minh hoạ: Vũ Xuân Hoàn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2015.- 302tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042009911 Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.NT 2015 Số ĐKCB: TK.8.00008, TK.8.00009, |
6. PHONG THU Những truyện hay viết cho thiếu nhi/ Phong Thu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2016.- 260tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Phong Thu ISBN: 9786042009928 Chỉ số phân loại: 895.9223 PT.NT 2016 Số ĐKCB: TK.8.00010, TK.8.00011, |
7. NGUYÊN HƯƠNG Những truyện hay viết cho thiếu nhi: Chuyện kể của bốn mùa, Quỷ Út, Mùa hè chỉ có hai ngày, Giai thoại xanh, Triết gia/ Nguyên Hương ; Minh hoạ: Duy Tự.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2017.- 199tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên thật tác giả: Hồ Thị Được ISBN: 9786042009959 Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.NT 2017 Số ĐKCB: TK.8.00012, TK.8.00013, |
8. VÕ QUẢNG Những truyện hay viết cho thiếu nhi: Ngày Tết của Trâu Xe. Những chiếc áo ấm. Trăng thức/ Võ Quảng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2016.- 110tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042031080 Chỉ số phân loại: 895.9223 VQ.NT 2016 Số ĐKCB: TK.8.00015, TK.8.00016, TK.8.00017, |
9. TRẦN HOÀI DƯƠNG Những truyện hay viết cho thiếu nhi: Em bé và bông hồng. Cây lá đỏ. Hoa kim ngân/ Trần Hoài Dương.- H.: Kim Đồng, 2016.- 203tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên thật tác giả: Trần Bắc Quỳ ISBN: 9786042031073 Chỉ số phân loại: 895.9223 THD.NT 2016 Số ĐKCB: TK.8.00018, |
10. VŨ TÚ NAM Những truyện hay viết cho thiếu nhi: Cây gạo. Cuộc phiêu lưu của Văn Ngan tướng công. Ong bắt dế/ Vũ Tú Nam.- H.: Kim Đồng, 2015.- 268tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên thật tác giả: Vũ Tiến Nam ISBN: 9786042031004 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTN.NT 2015 Số ĐKCB: TK.8.00019, |
11. PHẠM HỔ Những truyện hay viết cho thiếu nhi: Bê và sáo, Chú bé người và ông trăng, Ngựa thần từ đâu đến.../ Phạm Hổ; Minh hoạ: Vũ Xuân Hoàn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2017.- 255tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên thật tác giả: Phạm Hổ ISBN: 9786042031066 Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.NT 2017 Số ĐKCB: TK.8.00020, |
12. ĐẶNG VIẾT TƯỜNG Miền đất hứa/ Đặng Viết Tường.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2021.- 191tr.: ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 188-189 ISBN: 9786049648090 Tóm tắt: Gồm các bài viết khảo cứu quê hương, giới thiệu về truyền thống văn hoá, phong tục, tập quán, văn học dân gian, danh nhân, thắng cảnh, các di tích, làng cổ của miền đất Nghi Xuân (Hà Tĩnh). Chỉ số phân loại: 959.743 DVT.MD 2021 Số ĐKCB: TK.8.00021, TK.8.00022, TK.8.00023, |
13. ĐOÀN GIỎI Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi/ Đoàn Giỏi, Vũ Tú Nam, Tô Hoài... ; Ngọc Bảo t.chọn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 354tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 DG.TT 2003 Số ĐKCB: TK.8.00024, TK.8.00025, |
14. HUYỀN DIỆU Khi Hồng hạc bay về... và những điều mầu nhiệm/ Huyền Diệu.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Văn nghệ, 2008.- 178tr.; 21cm. Tóm tắt: Những câu chuyện về những công việc tiện ích nhỏ bé, tâm niệm làm việc phước đức thì sẽ gặp được phép lạ ngay trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 294.3 HD.KH 2008 Số ĐKCB: TK.8.00026, TK.8.00027, TK.8.00492, |
15. PHẠM SỸ LONG Không chỉ là giấc mơ: Truyện dài/ Phạm Sỹ Long.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2020.- 107tr.; 21cm. Bút danh tác giả: Rồng Rơi Lệ ISBN: 9786049645532 Chỉ số phân loại: 895.92234 PSL.KC 2020 Số ĐKCB: TK.8.00028, TK.8.00029, TK.8.00030, TK.8.00031, TK.8.00032, TK.8.00033, TK.8.00523, |
17. VÕ THU HƯƠNG Những đoá hoa mặt trời/ Võ Thu Hương.- H.: Kim Đồng, 2015.- 106tr.: ảnh; 21cm. ISBN: 9786042050050 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTH.ND 2015 Số ĐKCB: TK.8.00035, |
18. NGUYỄN THU HẰNG Thì thầm cùng giọt sương/ Nguyễn Thu Hằng.- H.: Kim Đồng, 2017.- 124tr.; 21cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên) ISBN: 9786042081207 Chỉ số phân loại: 895.9223 NTH.TT 2017 Số ĐKCB: TK.8.00036, |
19. Mắt đen của tôi ơi/ Vũ Thị Thu Phương, Mạc Phạm Ngọc Hà, Huy Tâm... ; Minh hoạ: Nguyễn Thanh Vũ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 110tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên) ISBN: 9786042031332 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTH.MD 2015 Số ĐKCB: TK.8.00037, |
20. NGUYỄN ĐĂNG VĨNH TRUNG Những người không biết yêu xa: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Đăng Vĩnh Trung.- Hà Nội, 2015.- 319tr; 20cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 NDVT.NN 2015 Số ĐKCB: TK.8.00038, |
21. VŨ, TRỌNG PHỤNG, Tuyển tập Vũ Trọng Phụng. T.1/ Sưu tầm, tuyển chọn: Nguyễn Đăng Mạnh, Trần Hữu Tá ; Giới thiệu: Nguyễn Đăng Mạnh..- H.: Văn học, 2005.- 563tr.; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) Chỉ số phân loại: 895.9223 VTP.T1 2005 Số ĐKCB: TK.8.00039, |
22. VŨ TRỌNG PHỤNG Tuyển tập Vũ Trọng Phụng. T.2.- H.: Văn học, 1996.- 617tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL VTP.T2 1996 Số ĐKCB: TK.8.00042, |
23. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc. T.1/ Lữ Huy Nguyên, Chu Giang (biên soạn).- H.: Văn học, 1996.- 405tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL DNH.TT 1996 Số ĐKCB: TK.8.00044, |
24. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc: Truyện ngắn. T.3/ Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s..- H.: Văn học, 1996.- 398tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92230109034 NVB.T3 1996 Số ĐKCB: TK.8.00045, |
25. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc: Truyện ngắn. T.5/ Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s.; Phan Huy Anh, Tạ Duy Anh, Trần Phương Anh....- H.: Văn học, 1996.- 402tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL NB.T5 1996 Số ĐKCB: TK.8.00046, TK.8.00047, |
26. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc: Truyện ngắn. T.6/ Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s.; Đoàn Giỏi, Đoàn Ngọc Hà, Võ Thị Xuân Hà....- H.: Văn học, 1996.- 376tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL HNH.T6 1996 Số ĐKCB: TK.8.00048, |
27. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc: Trọn bộ tám tập. T.7.- Hà Nội: Văn hóa, 1996.- 410tr.; 19cm. Tóm tắt: Tuyển tập truyện ngắn hay của 29 nhà văn giai đoạn 1975 - 1995.. Chỉ số phân loại: 895.9223 CG.T7 1996 Số ĐKCB: TK.8.00049, TK.8.00050, |
28. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc: Trọn bộ tám tập. T.8/ Biên soạn: Lữ Huy Nguyên, Chu Giang.- Hà Nội: Văn hóa, 1996.- 412tr.; 19cm. Tóm tắt: Tuyển tập truyện ngắn hay của 27 nhà văn thời kỳ 1975 - 1995. Chỉ số phân loại: 895.9223 CG.T8 1996 Số ĐKCB: TK.8.00051, TK.8.00052, |
29. LÊ THỊ QUÝ Nỗi đau thời đại/ Lê Thị Quý.- H.: Phụ nữ, 1996.- 179tr; 19cm. Tóm tắt: Phân tích các hiện tượng tệ nạ xã hội ngày nay như trẻ em vô gia cư, nạn mại dâm và bạo lực gia đình trong xã hội hiện đại. Chỉ số phân loại: 301.5 LTQ.ND 1996 Số ĐKCB: TK.8.00053, TK.8.00054, TK.8.00055, TK.8.00056, TK.8.00057, TK.8.00058, TK.8.00059, TK.8.00060, TK.8.00061, |
30. PHÙNG KHẮC BẮC Đời thường: Tiểu thuyết/ Phùng Khắc Bắc.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2001.- 498tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 PKB.TP 2001 Số ĐKCB: TK.8.00062, |
31. NGUYỄN QUANG HÀ Trái ngọt vườn cấm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang Hà.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1993.- 295tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 NQH.TN 1993 Số ĐKCB: TK.8.00063, |
32. PHẠM, TƯỜNG HẠNH Trong vắt trời xanh: Truyện và ký sự lịch sử về những sự việc và những con người/ Phạm Tường Hạnh.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1997.- 304 tr.; 19 cm. Chỉ số phân loại: 895.922803 PTH.TV 1997 Số ĐKCB: TK.8.00064, |
33. ĐỖ TIẾN THỤY Màu rừng ruộng: Tiểu thuyết/ Đỗ Tiến Thụy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 389tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 DTT.MR 2006 Số ĐKCB: TK.8.00065, |
34. TRẦN TRÚC TÂM Vượt sông: Chuyện kể về tiểu đoàn 70-Quảng Nam anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân/ Trần Trúc Tâm.- H: Quân đội nhân dân, 2000.- 204tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL TTT.VS 2000 Số ĐKCB: TK.8.00068, |
35. VÕ KHẮC NGHIÊM Cuộc đấu trí mười hai năm: Tiểu thuyết/ Võ Khắc Nghiêm.- H.: Công an nhân dân, 1995.- 314tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 VKN.CD 1995 Số ĐKCB: TK.8.00069, |
36. ĐỖ THỊ HIỀN HOÀ Cây thông nhỏ: Tập truyện/ Đỗ Thị Hiền Hoà.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 150tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL DTHH.CT 1997 Số ĐKCB: TK.8.00070, |
37. PHAN THẾ CẢI Trời xanh Trong gió sớm: Bút ký.- H.: Văn học, 2008.- 182tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 959.7043 DSN.TX 2008 Số ĐKCB: TK.8.00071, TK.8.00072, |
38. PHAN VIỆT LÂM Chuyện lạ Thảo Cầm Viên/ Phan Việt Lâm ; Minh hoạ: Thuỳ Dung, Tiến Thông.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019.- 270tr: ảnh, tranh màu; 21cm. ISBN: 9786042154031 Tóm tắt: Giới thiệu về đời sống, lai lịch, tính cách... của các con thú nuôi trong Thảo Cầm Viên. Chỉ số phân loại: 590.7359779 PVL.CL 2019 Số ĐKCB: TK.8.00081, |
39. NGƯỜI KHĂN TRẮNG Giọt lệ hoàn hồn: Truyện ma/ Người Khăn Trắng; Minh họa: Phan Khánh.- H.: Thanh niên, 2008.- 143tr: minh họa; 21cm.- (Chuyện không kể lúc nửa đêm) Chỉ số phân loại: 895.9223 NKT.GL 2008 Số ĐKCB: TK.8.00082, |
40. NGHIÊM LƯƠNG THÀNH Đây là nhà của tôi!: Truyện ngắn/ Nguyễn Anh Vũ, bìa và trình bày: Đông A.- H.: Hà Nội, 2010.- 210tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9228408 NTNH.CN 2010 Số ĐKCB: TK.8.00083, |
41. ĐOÀN GIỎI Hoa hướng dương/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2016.- 211tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042083744 Chỉ số phân loại: 895.922334 DG.HH 2016 Số ĐKCB: TK.8.00084, |
42. NGUYÊN HỒNG Bỉ vỏ/ Nguyên Hồng.- H.: Văn học, 2010.- 179tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 NH.BV 2010 Số ĐKCB: TK.8.00085, TK.8.00086, |
43. ĐOÀN GIỎI Rừng đêm xào xạc/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2016.- 186tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042081320 Chỉ số phân loại: 895.922334 DG.RD 2016 Số ĐKCB: TK.8.00087, TK.8.00092, |
44. ĐOÀN GIỎI Đất rừng phương Nam: Tiểu thuyết/ Đoàn Giỏi.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2012.- 255tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 DG.DR 2012 Số ĐKCB: TK.8.00088, TK.8.00089, |
45. TÂM AN Chửa hoang: Tập truyện ngắn/ Tâm An.- H.: Văn học, 2020.- 191tr.; 21cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Ngọc Anh ISBN: 9786043071924 Chỉ số phân loại: 895.92234 TA.CH 2020 Số ĐKCB: TK.8.00090, |
46. QUÁCH TIỂU LỘ Tuổi xuân tan thành hai mươi mảnh: Tiểu thuyết/ Quách Tiểu Lộ ; Thanh Vân dịch.- H.: Phụ nữ, 2009.- 186tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.1 QTL.TX 2009 Số ĐKCB: TK.8.00091, |
47. ĐOÀN GIỎI Tê giác trong ngàn xanh/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2016.- 163tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042081283 Chỉ số phân loại: 895.922334 DG.TG 2016 Số ĐKCB: TK.8.00093, |
48. ĐOÀN GIỎI Cá bống mú/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2016.- 166tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042081337 Chỉ số phân loại: 895.922334 DG.CB 2016 Số ĐKCB: TK.8.00097, |
49. VŨ THỊ HUYỀN TRANG Hái trăng trên đỉnh núi: Dành cho lứa tuổi 6+/ Vũ Thị Huyền Trang.- H.: Kim Đồng, 2021.- 102 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên) ISBN: 9786042232135 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTHT.HT 2021 Số ĐKCB: TK.8.00100, |
50. TÔ HOÀI Tuổi trẻ Hoàng Văn Thụ: Tiểu thuyết/ Tô Hoài.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2011.- 287tr.: tranh vẽ; 21cm. Kỷ niệm 80 năm thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh(26/3/1931 - 26/3/2011) Chỉ số phân loại: 895.9223 TH.TT 2011 Số ĐKCB: TK.8.00102, TK.8.00103, |
Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Ngữ Văn " của Thư viện trường THCS Phổ Hải vừa biên soạn để giúp thầy trò trường mình dễ dàng tìm và đọc.
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.